I. Sơ lược lý lịch cá nhân:
- Họ và tên: Phan Trọng Thắng Bí danh: Nam, nữ: Nam.
- Ngày, tháng, năm sinh: 1933
- Quê quán: Xã Long Điền, H. Long Điền, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Nơi thường trú: 24/51A K2, P. Quyết Thắng, Tp Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Chức vụ công tác: Nguyên Q. Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Bí thư Đảng ủy 4 nhiệm kỳ.
- Ngày, tháng, năm tham gia công tác: 05/1947
- Ngày, tháng, năm vào Đảng chính thức: 03/06/1960
- Năm nghỉ hưu: 01/1997
II. Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng năm |
Chức vụ (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể) |
Đơn vị công tác |
Số năm, tháng giữ chức vụ |
05/1947-07/1950 |
Nhân viên liên lạc BCH nông dân cứu quốc tỉnh Bà Rịa |
Nông dân Tỉnh Bà Rịa |
3 năm 2 tháng |
07/1950-10/1952 |
Văn thư-ấn loát-nông dân-thanh niên cứu quốc tỉnh Bà Rịa |
Nông dân Thanh niên Bà Rịa |
2 năm 3 tháng |
01/1952-04/1953 |
Văn thư BCH nông dân cứu quốc Tỉnh Bà Rịa chợ lớn (Bà chợ) |
Nông dân Bà Rịa Chợ Lớn |
1 năm 3 tháng |
04/1953-07/1954 |
Cán bộ văn phòng BCH nông dân cứu quôc tỉnh Bà Rịa Chợ lớn (Bà chợ) |
Nông dân Bà Rịa Chợ Lớn |
1 năm 4 tháng |
08/1954-03/1955 |
Chiến sĩ D320, Tập kết ra Miền Bắc |
Phân liên khu Miền Đông Nam Bộ |
1 năm |
04/1955-05/1957 |
Chiến sĩ trinh sát E34, F675 |
E34, F675 |
2 năm |
06/1957-03/1958 |
Chiến sĩ |
Lữ đoàn 368 |
11 tháng |
04/1958-9/1959 |
A trưởng trinh sát |
Lữ đoàn 368 |
1 năm 05 tháng |
10/1959-07/1962 |
Học viên, B trưởng, Tổ trưởng Đảng |
Trường sĩ quan pháo binh VN |
2 năm 10 tháng |
08/1962-10/1963 |
Học viên - Tổ trưởng Đảng |
Trường văn hóa - Bộ Tổng tư lệnh |
1 năm 2 tháng |
11/1963-07/1966 |
Cán bộ |
Phòng TC huyện Hiệp Hòa Tỉnh Hà Bắc |
2 năm 8 tháng |
08/1966-11/1967 |
Học Trung cấp Tài chính kế toán |
Trường Tài chính kế toán- Bộ Tài chính |
1 năm 3 tháng |
12/1967-05/1968 |
Cán bộ |
Phòng TC Huyện Hiệp Hòa Tỉnh Hà Bắc |
6 tháng |
06/1968-03/1971 |
Đi học đại học TC-KT-NH |
Trường Tài chính kế toán - Ngân hàng TW |
2 năm 10 tháng |
04/1971-10/1973 |
Cán bộ Thu quốc doanh |
Ty Tài chính Hà Bắc |
2 năm 7 tháng |
11/1973-08/1974 |
Phó phòng Tài vụ - Học Kế toán trưởng xí ngiệpTW |
TQD Ty Tài chính Hà Bắc |
10 tháng |
09/1974-05/1975 |
Phó phòng tài vụ |
TQD Ty Tài chính Hà Bắc |
9 tháng |
06/1975-05/1976 |
Cán bộ |
Sở Thuế Tp Hồ Chí Minh |
1 năm |
06/1976-5/1980 |
Trưởng phòng Thu quốc doanh |
TQD Ty Tài chính Đồng Nai |
4 năm |
6/1980-05/1985 |
Phó trưởng Ty Tài chính |
Ty Tài chính Đồng Nai |
5 năm |
06/1985-08/1986 |
Học cao cấp chính trị |
Trường Đảng cao cấp chính trị và quản lý TW |
1 năm 2 tháng |
9/1986-3/1990 |
Phó trưởng Ty Tài chính |
Ty Tài chính Đồng Nai |
3 năm 7 tháng |
04/1990-6/1990 |
Q. Giám đốc Sở |
Sở Tài chính vật giá Đồng Nai |
3 tháng |
07/1990–12/1990 |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Tài chính - Vật giá Đồng Nai |
06 tháng |
01/1991-02/1991 |
Q. Giám đốc Sở |
Sở Tài chính vật giá Đồng Nai |
02 tháng |
3/1991-12/1996 |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Tài chính - Vật giá Đồng Nai |
5 năm 10 tháng |
01/1997 |
Nghỉ hưu |
|
|
Khen thưởng:
- Huân chương kháng chiến chống Pháp hạng ba.
- Huân chương chống Mỹ hạng hai.
- Huân chương chiến sĩ vẻ vang hạng ba.
- Huy hiệu thành đồng tổ quốc.
- Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng.
- Huy chương vì sự nghiệp tài chính tài chính Việt Nam.
- Bằng khen cấp trung đoàn; chiến sĩ thi đua cấp Trung đoàn; Bằng khen cấp đại đoàn 351và dự đại hội chiến sĩ thi đua toàn quốc 1958.
- 02 Bằng khen UBND tỉnh Hà Bắc, 07 giấy khen của UBND cấp huyện.