1. Kết quả giải ngân tổng thể năm 2025 a) Năm 2025 - Vốn ngân sách trung ương là 3.751,982 tỷ đồng, giải ngân là 312,472 tỷ đồng, đạt 8,33% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 12.018,41 tỷ đồng, giải ngân là 1.343,375 tỷ đồng, đạt 11,18% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 8.079,91 tỷ đồng, giải ngân là 386,472 tỷ đồng, đạt 4,78% kế hoạch. + Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 3.938,5 tỷ đồng, giải ngân là 956,903 tỷ đồng, đạt 24,3% kế hoạch. b) Năm 2024 kéo dài sang năm 2025 - Vốn ngân sách tỉnh năm 2024 kéo dài sang năm 2025 là 822,132 tỷ đồng, giải ngân 138,012 tỷ đồng, đạt 16,79% kế hoạch. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện: Sở Tài chính tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau: - Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Kế hoạch (kể cả kéo dài) | Giải ngân (kể cả kéo dài) | Tỷ lệ (%) | Tổng cộng | 12.330.625 | 806.717 | 6,54% | 1 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai | 200 | 0 | 0,00% | 2 | Sở Công thương | 43 | 0 | 0,00% | 3 | Sở Y tế | 200 | 0 | 0,00% | 4 | Tòa án nhân dân tỉnh | 30.000 | 0 | 0,00% | 5 | Văn phòng Tỉnh ủy | 10.000 | 0 | 0,00% | 6 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 2.166 | 0 | 0,00% | 7 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 1.183 | 0 | 0,00% | 8 | Sở Thông tin và Truyền thông (nay là Sở Khoa học và Công nghệ) | 70.000 | 14 | 0,02% | 9 | Sở Xây dựng | 12.000 | 5 | 0,04% | 10 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 303.848 | 5.233 | 1,72% | 11 | Công an tỉnh Đồng Nai | 741.056 | 15.308 | 2,07% | 12 | UBND huyện Nhơn Trạch | 2.353.346 | 61.541 | 2,62% | 13 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 2.870.059 | 82.345 | 2,87% | 14 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 58.568 | 2.478 | 4,23% | 15 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 115.128 | 5.232 | 4,54% | 16 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 585.403 | 40.510 | 6,92% | 17 | UBND huyện Trảng Bom | 100.369 | 7.179 | 7,15% | 18 | UBND huyện Xuân Lộc | 117.300 | 9.542 | 8,13% | 19 | UBND huyện Long Thành | 778.658 | 73.358 | 9,42% | 20 | UBND huyện Tân Phú | 110.996 | 10.975 | 9,89% | 21 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 2.513.289 | 249.432 | 9,92% | 22 | UBND huyện Định Quán | 229.885 | 24.851 | 10,81% | 23 | UBND thành phố Long Khánh | 431.311 | 58.604 | 13,59% | 24 | UBND huyện Thống Nhất | 219.628 | 29.974 | 13,65% | 25 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 413.390 | 60.399 | 14,61% | 26 | UBND thành phố Biên Hòa | 222.150 | 51.559 | 23,21% | 27 | Sở Tư pháp | 150 | 44 | 29,60% | 28 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (nay là Sở Tài chính) | 5.300 | 1.618 | 30,53% | 29 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | 20.000 | 7.281 | 36,41% | 30 | Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai | 15.000 | 9.232 | 61,54% |
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Đơn vị tính: Triệu đồng Stt | Đơn vị
| Kế hoạch (kể cả kéo dài) | Giải ngân (kể cả kéo dài) | Tỷ lệ (%)
| |
Tổng cộng | 4.076.155 | 961.331 | 23,58%
| 1 | Huyện Định Quán | 506.592 | 37.259 | 7,35% | 2 | Huyện Vĩnh Cửu | 335.681 | 30.125 | 8,97% | 3 | Huyện Xuân Lộc | 271.072 | 30.706 | 11,33% | 4 | Huyện Tân Phú | 459.937 | 70.482 | 15,32% | 5 | Huyện Trảng Bom | 348.673 | 59.094 | 16,95% | 6 | Huyện Cẩm Mỹ | 287.124 | 58.878 | 20,51% | 7 | Thành phố Long Khánh | 322.544 | 72.895 | 22,60% | 8 | Huyện Long Thành | 441.729 | 144.411 | 32,69% | 9 | Huyện Thống Nhất | 278.763 | 103.254 | 37,04% | 10 | Thành phố Biên Hòa | 588.867 | 231.886 | 39,38% | 11 | Huyện Nhơn Trạch | 235.173 | 122.341 | 52,02% |
Trần Tăng Ngân (Phòng ĐT, TĐ, GS, QTĐT) |