Căn cứ Thông
tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách.
Thực hiện quyết
định số 4689/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kinh
tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Ngày
8/10/2021, Sở Tài chính có công văn số 6603/STC-QLNS công khai kết quả thực
hiện Quý III/2021 như sau:
1. Thực hiện thu ngân sách quý III/2021
Về thu ngân sách: Thực hiện quý III/2021: 49.247 tỷ đồng, đạt 104% so với dự toán sau điều chỉnh đợt 1 và tăng 26% so với cùng kỳ. Trong đó:
- Thu nội địa: Thực hiện quý III/2021: 34.089 tỷ đồng, đạt 100% so với dự toán sau điều chỉnh đợt 1 và tăng 18% so với cùng kỳ.
- Thu xuất nhập khẩu: Thực hiện quý III/2021: 15.157 tỷ đồng, đạt 114% so với dự toán sau điều
chỉnh đợt 1 và tăng 49% so với cùng kỳ.
2. Chi cân đối ngân sách địa phương:
Chi ngân sách địa phương: Thực hiện quý III/2021: 12.317 tỷ đồng, đạt 51% so với dự toán sau điều chỉnh đợt 1 và tăng 02% so với cùng kỳ (chưa bao gồm chi chuyển nguồn tạm ứng năm
trước chuyển sang). Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 3.515 tỷ đồng, đạt 37% so với dự toán sau điều chỉnh đợt 1 và tăng 16% so với cùng kỳ (chưa bao gồm chi chuyển nguồn tạm ứng năm
trước chuyển sang).
- Chi thường xuyên: 8.799 tỷ đồng, đạt 63% so với dự toán sau điều chỉnh đợt 1 và bằng 97% so với cùng kỳ.
Chi thường xuyên trong 09 tháng đầu năm
2021 về cơ bản đã đáp ứng đủ và kịp thời kinh phí cho hoạt động của các cơ
quan, đơn vị, đảm bảo kinh phí thực hiện chi lương, chi trợ cấp cho các đối
tượng bảo trợ xã hội, chi hỗ trợ Tết Nguyên đán năm 2021 cho các đối tượng
chính sách trên địa bàn tỉnh và thực hiện các chính sách an sinh xã hội, đồng
thời thực hiện tốt việc tiết kiệm, chống lãng phí trong việc sử dụng kinh phí
ngân sách, chi ngân sách đúng tiêu chuẩn, định mức mà tỉnh đã ban hành.
Nhìn chung chi ngân sách địa phương trong 09
tháng đầu năm, các cấp ngân sách vẫn đảm bảo cân đối được nguồn tồn quỹ trong
việc điều hành và quản lý ngân sách.
TH-2021-9T-B61-TT343-75 BAN KY.pdf
TH-2021-9T-B59-TT343-75 BẢN KÝ.pdf
6603.STC CONG_KHAI.pdf
TH-2021-9T-B60-TT343-75 BẢN KY.pdf